Chúng tôi giới thiệu đến bạn bộ tài liệu lời giải chi tiết cho toàn bộ bài tập trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1, giúp người học:
- Nắm vững kiến thức cốt lõi
- Tránh được những lỗi sai thường gặp
- Vận dụng hiệu quả vào thực tiễn giao tiếp và thi cử
Bộ tài liệu đầy đủ bao gồm:
- Đáp án chính xác từ Bài 1 đến Bài 15
- Phiên âm chuẩn (Pinyin) cho từng câu
- Dịch nghĩa tiếng Việt rõ ràng, sát với ngữ cảnh sử dụng
- Phù hợp cho người tự học, ôn thi HSK, và giáo viên giảng dạy
Ưu điểm nổi bật:
Tài liệu được trình bày khoa học, dễ hiểu, dễ tra cứu – hỗ trợ bạn học nhanh, nhớ lâu, ôn luyện hiệu quả và tự tin sử dụng tiếng Trung trong thực tế….
← Xem lại Bài 8: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Phân tích sâu – Đáp án Bài 9
Dưới đây tài liệu cung cấp phần giải thích rõ ràng, chi tiết cho từng câu hỏi trong Bài 9.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Thời gian – Thời điểm và Thời gian – Thời lượng
練習 Luyện tập
Trả lời các câu hỏi bên dưới kèm thời gian (Thời điểm hoặc Thời lượng).
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A:他決定什麼時候到日本去玩?
- Tā juédìng shénme shíhòu dào Rìběn qù wán?
- Anh ấy quyết định khi nào sẽ đi Nhật chơi?
B:他決定下個月到日本去玩。
- Tā juédìng xià ge yuè dào Rìběn qù wán.
- Anh ấy quyết định sẽ đi Nhật chơi vào tháng sau.
2.A:你打算學多久(的)中文?
- Nǐ dǎsuàn xué duō jiǔ (de) Zhōngwén?
- Bạn định học tiếng Trung bao lâu?
B:我打算學五年中文。
- Wǒ dǎsuàn xué wǔ nián Zhōngwén.
- Tôi định học tiếng Trung 5 năm.
3.A:你什麼時候回國?
- Nǐ shénme shíhòu huíguó?
- Bạn khi nào về nước?
B:我下個星期二回國。
- Wǒ xià ge xīngqí’èr huíguó.
- Tôi sẽ về nước vào thứ Ba tuần sau.
II. Bổ ngữ thời lượng: Thời gian – Thời lượng
練習 Luyện tập
Sử dụng bổ ngữ thời lượng để nói về hoạt động hằng ngày của An Đồng theo lịch trình bên dưới, ví dụ: 他早上上一個鐘頭的網。
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.他早上用電腦用一個鐘頭。
- Tā zǎoshàng yòng diànnǎo yòng yí ge zhōngtóu.
- Buổi sáng An Đông dùng máy tính 1 tiếng.
2. 他上午上三個鐘頭的課。
- Tā shàngwǔ shàng sān ge zhōngtóu de kè.
- Buổi sáng, cậu ấy học ba tiếng.
3. 他下午游半個鐘頭的泳。
- Tā xiàwǔ yóu bàn ge zhōngtóu de yǒng.
- Buổi chiều, cậu ấy bơi nửa tiếng.
4. 他游了半個鐘頭。
- Tā yóu le bàn ge zhōngtóu.
- Cậu ấy bơi nửa tiếng.
5. 他下午看書看了四個鐘頭。
- Tā xiàwǔ kàn shū kàn le sì ge zhōngtóu.
- Buổi chiều anh ấy đọc sách 4 tiếng.
6. 他晚上做飯做了兩個鐘頭。
- Tā wǎnshàng zuòfàn zuò le liǎng ge zhōngtóu.
- Buổi tối anh ấy nấu ăn 2 tiếng.
7. 他晚上吃晚飯吃了一個半鐘頭。
- Tā wǎnshàng chī wǎnfàn chī le yí ge bàn zhōngtóu.
- Buổi tối anh ấy ăn cơm tối 1 tiếng rưỡi.
III. Cách sử dụng …的時候 de shíhòu lúc, khi
練習 Luyện tập
Trả lời các câu hỏi dưới đây dựa trên gợi ý của tranh, có sử dụng cấu trúc …的時候
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. A: 有空的時候,你喜歡做什麼?
- Yǒu kòng de shíhou, nǐ xǐhuān zuò shénme?
- Khi rảnh, bạn thích làm gì?
B: 我喜歡跟朋友一起喝咖啡。
- Wǒ xǐhuān gēn péngyǒu yìqǐ hē kāfēi.
- Tôi thích đi uống cà phê với bạn bè.
2. A: 放假的時候,你要做什麼?
- Fàngjià de shíhou, nǐ yào zuò shénme?
- Khi nghỉ lễ, bạn muốn làm gì?
B: 我想去國外旅遊。
- Wǒ xiǎng qù guówài lǚyóu.
- Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.
3. A: 不上課的時候,你想做什麼?
- Bù shàngkè de shíhou, nǐ xiǎng zuò shénme?
- Khi không có tiết học, bạn muốn làm gì?
B: 我想去電影院看電影。
- Wǒ xiǎng qù diànyǐngyuàn kàn diànyǐng.
- Tôi muốn đi xem phim ở rạp.
4. A: 週末的時候,你常做什麼?
- Zhōumò de shíhou, nǐ cháng zuò shénme?
- Cuối tuần bạn thường làm gì?
B: 我常去夜市吃東西。
- Wǒ cháng qù yèshì chī dōngxī.
- Tôi thường đi chợ đêm ăn uống.
IV. 有時候 yǒu shíhòu…, 有時候 yǒu shíhòu… có lúc…, có lúc…
練習 Luyện tập
Ghép đôi để thực hiện Hỏi và Đáp. Sau đó, tim ra hoạt động nào mà bạn cùng lớp của bạn thường xuyên làm nhất.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. A: 在家的時候,你做什麼?
- Zài jiā de shíhou, nǐ zuò shénme?
- Khi ở nhà, bạn làm gì?
B: 有時候寫功課,有時候看電視。
- Yǒu shíhou xiě gōngkè, yǒu shíhou kàn diànshì.
- Có lúc làm bài tập, có lúc xem TV.
2. A: 週末的時候,你做什麼?
- Zhōumò de shíhou, nǐ zuò shénme?
- Cuối tuần bạn làm gì?
B: 有時候打球,有時候跟朋友去玩。
- Yǒu shíhou dǎqiú, yǒu shíhou gēn péngyǒu qù wán.
- Có lúc chơi bóng, có lúc đi chơi với bạn bè.
3. A: 有空的時候,你做什麼?
- Yǒu kòng de shíhou, nǐ zuò shénme?
- Lúc rảnh bạn làm gì?
B: 有時候聽音樂,有時候看書。
- Yǒu shíhou tīng yīnyuè, yǒu shíhou kàn shū.
- Có lúc nghe nhạc, có lúc đọc sách.
4. A: 放假的時候,你做什麼?
- Fàngjià de shíhou, nǐ zuò shénme?
- Khi nghỉ lễ bạn làm gì?
B: 有時候去旅遊,有時候在家休息。
- Yǒu shíhou qù lǚyóu, yǒu shíhou zài jiā xiūxí.
- Có lúc đi du lịch, có lúc nghỉ ngơi ở nhà.
5.A: 在餐廳吃飯的時候,你吃什麼?
- Zài cāntīng chīfàn de shíhou, nǐ chī shénme?
- Khi ăn ở nhà hàng, bạn ăn gì?
B: 有時候吃牛肉麵,有時候吃炒飯。
- Yǒu shíhou chī niúròumiàn, yǒu shíhou chī chǎofàn.
- Có lúc ăn mì bò, có lúc ăn cơm rang.
V. Điều kiện và Kết quả với 要是 yàoshi… 就 jiù…
練習 Luyện tập
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách trình bày các điều kiện trong mệnh đề đầu tiên.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1. A: 明天去看電影嗎?
- Míngtiān qù kàn diànyǐng ma?
- Ngày mai đi xem phim không?
B: 要是你去,我就一起去。
- Yàoshi nǐ qù, wǒ jiù yìqǐ qù.
- Nếu bạn đi, thì tôi sẽ đi cùng.
2. A: 這個週末,你要來我家嗎?
- Zhège zhōumò, nǐ yào lái wǒ jiā ma?
- Cuối tuần này bạn đến nhà tôi không?
B: 要是你請我,我就來。
- Yàoshi nǐ qǐng wǒ, wǒ jiù lái.
- Nếu bạn mời tôi, thì tôi sẽ đến.
3. A: 星期六你要跟我去看籃球比賽嗎?
- Xīngqīliù nǐ yào gēn wǒ qù kàn lánqiú bǐsài ma?
- Thứ bảy bạn có muốn đi xem bóng rổ với tôi không?
B: 要是有票,我就跟你去。
- Yàoshi yǒu piào, wǒ jiù gēn nǐ qù.
- Nếu có vé, thì tôi sẽ đi với bạn.
4. A: 今天下課,你去不去圖書館看書?
- Jīntiān xiàkè, nǐ qù bù qù túshūguǎn kàn shū?
- Hôm nay tan học bạn có đi thư viện đọc sách không?
B: 要是有時間,我就去。
- Yàoshi yǒu shíjiān, wǒ jiù qù.
- Nếu có thời gian, thì tôi sẽ đi.
5. A: 你想去貓空喝茶嗎?
- Nǐ xiǎng qù Māokōng hē chá ma?
- Bạn có muốn đi Mã Không uống trà không?
B: 要是天氣好,我就去。
- Yàoshi tiānqì hǎo, wǒ jiù qù.
- Nếu thời tiết đẹp, thì tôi sẽ đi.
→ Tiếp tục khám phá: Đáp án & phân tích chi tiết Bài 10!
Bài học tiếp theo sẽ mang đến cho bạn nhiều điểm ngữ pháp thú vị, cấu trúc câu nâng cao và từ vựng thiết thực trong giao tiếp hàng ngày.
Xem ngay để không bỏ lỡ kiến thức quan trọng nhé! 💡
→ Xem tiếp Bài 10: Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem trọn bộ Đáp án Giáo trình tiếng Trung Đương Đại